Cấu Trúc và Cách Dùng AFFORD trong Tiếng Anh

“AFFORD” là một động từ phổ biến và rất hay được sử dụng trong Tiếng Anh. Tuy nhiên, vẫn còn  nhiều bạn chưa hiểu rõ hay thường nhầm lẫn ý nghĩa và sử dụng sai từ này. Cùng theo dõi bài viết “Cấu trúc và cách dùng “AFFORD” trong Tiếng Anh” để hiểu hơn về “AFFORD” và sử dụng sao cho đúng và hay nhé!

 

1. Định nghĩa về “AFFORD”: 

 

“AFFORD” là một ngoại động từ, có nghĩa Tiếng Việt là: có thể, có đủ điều kiện, đủ sức, đủ khả năng (để làm việc gì đó); hay còn có nghĩa là tạo cho, cung cấp cho.

  • “AFFORD” phát âm là /əˈfɔːd/
  • ■ Động từ nguyên mẫu là “TO AFFORD”
  • ■ Phân từ hiện tại là “AFFORDING”
  • ■ Phân từ quá khứ là “AFFORDED”

 

AFFORD + gì

 

(Hình minh họa của từ “AFFORD”)

 

2. Cấu trúc của “AFFORD” trong Tiếng Anh 

 

“AFFORD” được sử dụng phổ biến đặc biệt trong một số cấu trúc như sau: 

To afford to V = To bear the cost of something: Đủ tiền, đủ sức, đủ khả năng để làm gì

Ví dụ:

  • She can’t afford to buy this car due to her insufficient savings.

  • Cô ấy không đủ khả năng mua chiếc xe này vì không đủ tiền tiết kiệm.

  •  

  • I don't know how he can afford to buy a new house on his salary.

  • Tôi không hiểu làm sao anh ấy đủ tiền mua căn nhà mới với số lương của anh ấy.

  •  

  • How can we afford to pay the lawyer's fee?

  • Làm thế nào chúng ta có đủ tiền để trả phí thuê luật sư chứ?

Can not afford + to V = Can ill afford + to V: Không được làm điều gì đó vì nó có thể dẫn đến những vấn đề nghiêm trọng 

Ví dụ:

  • They can't afford to make any mistakes in this project.

  • Họ không được phép mắc bất cứ sai lầm nào trong dự án lần này

  •  

  • I can ill afford to fail any of these semester exams.

  • Tôi không thể trượt bất cứ bài kiểm tra học kì nào.

 “AFFORD” is almost always used with “can”, “could”, or “be able to”: “AFFORD” hầu như luôn được dùng với “can”, “could” hoặc “be able to”.

 

Ví dụ:

  • It's too expensive, we can't afford it.

  • Cái này đắt quá, chúng ta không đủ điều kiện cho nó.

  •  

  • Do you think one day we'll be able to afford a new car?

  • Anh có nghĩ là sẽ có một ngày nào đấy chúng mình sẽ đủ khả năng để mua một chiếc xế mới không?

3. Cách sử dụng “AFFORD” trong Tiếng Anh

“AFFORD” có nghĩa là có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm việc gì)

 

Ví dụ:

  • Few girls are able to afford luxury bags like that.

  • Chẳng có mấy cô gái có đủ điều kiện để dùng những chiếc túi hàng hiệu như thế này.

  •  

  • Don't be so ridiculous! How can I possibly afford to go on winter holiday?

  • Đừng nực cười như thế! Làm sao tôi có khả năng cho một chuyến du lịch nghỉ đông cơ chứ?

 

AFFORD + gì

(Hình minh họa cho từ “AFFORD”)

 

“AFFORD” có nghĩa là cung cấp cho, tạo ra cho

Ví dụ:

  • Music affords us pleasure.

  • Âm nhạc cho chúng ta sự thư giãn

  •  

  • The VIP seat afforded her an uninterrupted view of the stage.

  • Ghế VIP đã cho cô ấy một tầm nhìn không gián đoạn lên sân khấu.

 

4. Các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “AFFORD”

 

Các từ/cụm từ ĐỒNG NGHĨA CỦA “AFFORD”: allow, be able to, bear, be disposed to, have enough for, have the means for, incur, manage, spare, stand, support, sustain, bestow, furnish, grant, impart, offer, provide, render, supply, yield, extend, give, invest, risk

Ví dụ:

  • The office considered hiring additional staff, but they couldn’t bear the cost.

  • Văn phòng đã cân nhắc việc thuê nhân viên bổ sung, nhưng họ không đủ khả năng chi trả khoản tiền thuê đó.

Từ TRÁI NGHĨA CỦA “AFFORD”: take away

Ví dụ:

  • It’s sad that supermarkets are taking business away from small local shops.

  • Thật đáng buồn khi các siêu thị đã cướp mất việc kinh doanh từ những cửa hàng nhỏ địa phương.

 

5. Những lưu ý khi sử dụng “AFFORD”

 

Tuy là một ngoại động từ hết sức cơ bản nhưng “AFFORD” vẫn có một số lưu ý khi sử dụng, bạn hãy chú ý nhé!

Đừng nói rằng “someone 'affords' something”

Ví dụ:

  • Đừng nói là “We afforded a new television.” 

  • Hãy nói: “We were able to afford a new television.”

Có thể sử dụng cấu trúc “someone can afford to have something” hoặc “can afford to do something”

Đừng nói “someone can afford having something” hay “can afford doing something”

 

Đừng dùng “AFFORD” ở thể bị động. Bạn không thể nói “something can be afforded”. Hãy nói rằng “someone can afford something”.

Ví dụ:

  • Cách dùng sai : “We need to build houses that can be afforded.”

  • Đúng: “We need to build houses that people can afford.”

 

AFFORD + gì

( Hình minh họa cho từ “AFFORD”) 

 

Vậy là chúng ta đã cùng nhau điểm lại những nét chính và một vài lưu ý trong định nghĩa, cấu trúc và cách dùng của từ “AFFORD”.

Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng nếu biết cách sử dụng trong từng văn cảnh một cách linh hoạt, “AFFORD” nhất định sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ. Đặc biệt “AFFORD” có những cấu trúc kết hợp tương đối phức tạp và dễ nhầm lẫn cần chúng ta thực sự lưu ý khi dùng và luyện tập thật nhiều để sử dụng thành thạo. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết. Chúc bạn thành công hơn nữa trên con đường chinh phục Tiếng Anh!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !


聚圣源仿古台灯厨具制品公司起名darkelf民权网咨询工作室起名姜可小说2019猪年孩子起名字大全湖北省省委书记和省长被警告查马克魏姓起人名李姓男生起名四字绿色播放器湖南经视频道魔兽争霸之天下竞技书店起哪个名字儿童服装公司起什么名好免费周易起名程序12月7日是什么星座2018年给狗宝宝起名医疗店铺起名大全宝宝起名简单大方油漆店起名合作社起什么名字瑜字起名女生央视13直播幻想曹操传密码国学经典起名男孩风起霓裳演员表西安车管所起名婧字什么意思淀粉肠小王子日销售额涨超10倍罗斯否认插足凯特王妃婚姻让美丽中国“从细节出发”清明节放假3天调休1天男孩疑遭霸凌 家长讨说法被踢出群国产伟哥去年销售近13亿网友建议重庆地铁不准乘客携带菜筐雅江山火三名扑火人员牺牲系谣言代拍被何赛飞拿着魔杖追着打月嫂回应掌掴婴儿是在赶虫子山西高速一大巴发生事故 已致13死高中生被打伤下体休学 邯郸通报李梦为奥运任务婉拒WNBA邀请19岁小伙救下5人后溺亡 多方发声王树国3次鞠躬告别西交大师生单亲妈妈陷入热恋 14岁儿子报警315晚会后胖东来又人满为患了倪萍分享减重40斤方法王楚钦登顶三项第一今日春分两大学生合买彩票中奖一人不认账张家界的山上“长”满了韩国人?周杰伦一审败诉网易房客欠租失踪 房东直发愁男子持台球杆殴打2名女店员被抓男子被猫抓伤后确诊“猫抓病”“重生之我在北大当嫡校长”槽头肉企业被曝光前生意红火男孩8年未见母亲被告知被遗忘恒大被罚41.75亿到底怎么缴网友洛杉矶偶遇贾玲杨倩无缘巴黎奥运张立群任西安交通大学校长黑马情侣提车了西双版纳热带植物园回应蜉蝣大爆发妈妈回应孩子在校撞护栏坠楼考生莫言也上北大硕士复试名单了韩国首次吊销离岗医生执照奥巴马现身唐宁街 黑色着装引猜测沈阳一轿车冲入人行道致3死2伤阿根廷将发行1万与2万面值的纸币外国人感慨凌晨的中国很安全男子被流浪猫绊倒 投喂者赔24万手机成瘾是影响睡眠质量重要因素春分“立蛋”成功率更高?胖东来员工每周单休无小长假“开封王婆”爆火:促成四五十对专家建议不必谈骨泥色变浙江一高校内汽车冲撞行人 多人受伤许家印被限制高消费

聚圣源 XML地图 TXT地图 虚拟主机 SEO 网站制作 网站优化